Hướng dẫn khai thác thông tin cần thiết trong việc điều tra lao động
1 Đánh giá
Theo thông tin từ Tổng cục Thống kê tỉnh Nam Định. Tỉ lệ lao động đang làm việc ở nông thôn 82.92% gấp 4 lần ở thành thị. Nông nghiệp chiếm 5.805 người.
Bài viết dưới đây cung cấp một ví dụ cụ thể các thông tin cần tiến hành điều tra trong một cuộc điều tra việc làm cho lao động khu vực nông thôn cấp tỉnh. Khi tiến hành một cuộc điều tra xã hội học về lao động nông thôn, điều tra viên phải thống kê rất nhiều số liệu (được trình bày ở bảng dưới). Sau đó tiến hành phân tích số liệu đã điều tra. Xêm thêm: Cách báo cáo kết quả điều tra
Nội dung các thông tin cần chuẩn bị đã được xây dựng dựa trên ví dụ về tình hình việc làm lao động nông thôn tại tỉnh Nam Định. Các số liệu dưới đây là các số liệu thực tế. Được Lê Ánh HR cập nhật và xây dựng ví dụ đúng thực tế không phải là số liệu minh họa.
Quy mô lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên nông thôn: 2014-2016
Đơn vị tính: người và %
Đặc điểm |
Khu vực |
2014 |
2015 |
2016 |
LLLĐ |
Thành thị |
16,99 |
17,05 |
17,12 |
Nông thôn |
83,01 |
84,1 |
82,88 |
|
LLLĐ đang làm việc |
Thành thị |
16,8 |
16,92 |
17.08 |
Nông thôn |
83,20 |
83,08 |
82,92 |
|
LLLĐ đang làm việc đã qua đào tạo |
Thành thị |
29,96 |
30,45 |
30,92 |
Nông thôn |
9,45 |
10,15 |
10,48 |
Nguồn :Tổng cục thống kê tỉnh Nam Định 2016
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn: 2014-2016
Đơn vị tính : Người
Lĩnh vực |
Số nghề |
Tổng người có nhu cầu học nghề |
Tổng số người đi học |
Tổng số người đã học xong |
Nông nghiệp |
9 |
25.016 |
6.365 |
5.805 |
Phi nông nghiệp |
25 |
43.911 |
22.524 |
22.439 |
Tổng |
34 |
68.927 |
28.889 |
28.244 |
Nguồn :UBND tỉnh Nam Định 2013 và sở lao động-thương binh & xã hội tỉnh
Nam Định 2015
Nguồn đầu tư đào tạo nghề lao động nông thôn :2012-2016
Đơn vị tính : Triệu đồng
Nguồn |
Năm |
||||
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
|
Ngân hàng Trung ương |
24.000 |
48.030 |
27.400 |
12.000 |
16.047 |
Ngân hàng địa phương |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng |
43.500 |
48.030 |
27.400 |
12.000 |
16.047 |
Nguồn : Sở lao động-thương binh & xã hội tỉnh Nam Định(2013, 2015)
Kết quả đào tạo theo nghành nghề : 2014-2016
2014 – 2015 |
Nhu cầu năm 2016 |
2016 |
|||
May công Nghiệp |
13 |
385 |
Nông nghiệp |
1568 |
2 lớp chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Chăn nuôi gà, vịt, ngan. |
4 |
135 |
Tiểu thủ công nghiệp |
257 |
|
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt |
3 |
100 |
Công nghệ - xây dựng - tin học |
2756 |
|
Chăm sóc, uốn tỉa cây cảnh |
2 |
70 |
Dịch vụ chế biến |
1253 |
|
Tổng kinh phí : 1.686.000.000 đồng |
Nhu cầu của các doanh nghiệp cần >10.000 lao động |
Tổng : 400 học viên |
UBND tỉnh Nam Định 2014, sở lao động-thương binh & xã hội tỉnh Nam Định năm
Đào tạo nghề cho lao động cận nghèo, bộ đội xuất ngũ, cai nghiện ma túy
Năm |
2015 |
2016 |
Số lao động |
110 |
110 |
Nội dung đào tạo |
May công nghiệp Điện dân dụng Chăn nuôi gia súc, gia cầm Chăm soc, uốn tỉa cây cảnh |
May công nghiệp Điện dân dụng Chăn nuôi gia súc, gia cầm Chăm sóc và uốn tỉa cây cảnh |
Kinh phí (triệu đồng) |
250 |
270 |
UBND tỉnh Nam Định 2014, sở lao động-thương binh & xã hội tỉnh Nam Định 2015
và Báo Nam Định (2016)
Danh mục các nghề đã áp dụng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định : 2014-2016
STT |
Tên nghề |
STT |
Tên nghề |
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 |
Nông nghiệp Chăn nuôi gà, vịt, ngan ngỗng Nuôi cá nước lợ Nuôi cá nước ngọt, ba ba, ếch Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt Chăm sóc, cắt tỉa cây cảnh Trồng nấm Sản xuất muối sạch Trồng cây lương thực, thực phẩm Nuôi tôm, ghẹ, ngao, cua biển Phi nông nghiệp May công nghiệp Mây tre đan, cói, bẹ chuối, bèo tây Móc sợi Mộc dân dụng Điện dân dụng Dệt tiểu thủ công nghiệp Hàn Thuê ren |
18 19 20 21 22 23 24 25 26
27 28 29
30 31 32 33 34
|
Dịch vụ khách sạn nhà hàng Kỹ thuật chế biến món ăn Đúc rát đồng Đúc rát kim loại Điện công nghiệp Sửa chữa ô tô, xe máy Xoa bóp bấm huyệt Đan bẹ chuối Vận hành máy bơm và sửa chữa máy nông nghiệp Kỹ thuật điêu khắc gỗ Dệt len Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi Công nghệ đúc kim loại Lắp đặt đường ống nước Sửa chữa máy tính Vân hành sửa chữa trạm bơm Cắt gọt kim loại |
Nguồn :Sở lao động-thương binh & xã hội tỉnh Nam Định 2015
Kết quả đào tạo nghề cho lao động nông thôn :2014-2016
Đơn vị tính : Người
Trình độ đào tạo nghề |
Số lượng lao động nông thôn được đào tạo |
|||
2014 - 2015 |
2016 |
|||
Cao đẳng nghề, trung cấp nghề |
19.600 |
96.000 |
||
Sơ cấp nghề (3 tháng),Đào tạo nghề (dưới 3 tháng) |
5.500 Nông nghiệp Phi nông nghiệp |
52.000 Nông nghiệp Phi nông nghiệp |
||
|
2.200 |
3.300 |
16.000 |
36.000 |
Nguồn :UBND tỉnh Nam Định 2016
Trên đây là những số liệu cần tiến hành khai thác đối với những điều tra viên các vấn đề liên quan đến lao động nông thôn tại một tỉnh, một địa phương cụ thể. Nội dung khai thác của bài viết đi sâu vào csi tiết. Do vậy, đối với nhữung đề tài có nội dung đơn đơn giản hơn có thể lược bỏ hoặc thay thế bằng các nội dung khác.
Để tìm hiểu kỹ về việc phân tích nội dung các số liệu đã khai thác mời các bạn xêm thêm nội dung bài viết bằng cácnh nhấn vào: Cách báo cáo kết quả điều tra lao động nông thôn. Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn nhữung nội dung quan trọng cần có trong một cuộc điều tra xã hội học. Chúc các bạn vận dụng thành công và đạt kết quả tốt nhất. Cảm ơn các bạn!
-
5
-
4
-
3
-
2
-
1